English - Week 1

English - Week 1

Learning English with Thúy Nguyễn - Week 1

Ngày đăng: 17/02/2025 Lượt xem: 220

By Thúy Nguyễn

1. Danh từ chỉ các mối quan hệ
mother : mẹ   husband : chồng
father : cha   parents : cha mẹ
Mom, Mummy : mẹ (tôi)   friend : bạn bè
Dad, Daddy : cha (tôi)   neighbour : hàng xóm
son : con trai   leader : nhà lãnh đạo
daughter : con gái   chief : sếp
grandmother : bà nội, bà ngoại   boss : sếp
grandfather : ông nội, ông ngoại   colleague : đồng nghiệp
grandson : cháu (nội/ngoại) trai   co-worker : đồng nghiệp
granddaughter : cháu (nội/ngoại) trai   schoolmate : bạn học cùng trường
uncle : chú, bác, cậu   classmate : bạn học cùng lớp
aunt : cô, dì   child : trẻ con (số ít)
niece : cháu gái   children : trẻ con (số nhiều)
nephew : cháu trai   mother-in-law : mẹ kế
wife : vợ   father-in-law : cha dượng
2. Danh từ chỉ nghề nghiệp
doctor : bác sĩ   agent : nhân viên
nurse : y tá   officer : nhân viên
pharmacist : dược sĩ   office worker : nhân viên văn phòng
dentist : nha sĩ   politician : chính trị gia
director : giám đốc   police : công an
lawyer : luật sư   inspector : thanh tra viên
professor : giáo sư   book-keeper : kế toán ghi chép thu chu
teacher : thầy, cô giáo   cashier : thủ quỹ
principal : hiệu trưởng   waiter : nam phục vụ nhà hàng
president : hiệu trưởng, chủ tịch, tổng thống, chủ tọa   waitress : nữ phục vụ nhà hàng
minister : bộ trưởng   trainer : huấn luyện viên
prime-minister : phó bộ trưởng   foolballer : cầu thủ bóng đá
Chairman : chủ tịch (nam)   football-player : cầu thủ bóng đá
chairperson : chủ tịch (nam, nữ)   goal-keeper : thủ môn
secretary : thư ký, bí thư   actor : diễn viên nam
accountant : kế toán viên   actress : diễn viên nữ
office staff : nhân viên văn phòng   artist : nghệ sĩ
guard : bảo vệ   singer : ca sĩ
pilot : phi công   musician : nhạc công
sailor : thủy thủ   baker : thợ làm bánh
solder : lính   chef : đầu bếp
farmer : nông dân   engineer : kỹ sư
homemaker : người nội trợ   architect : kiến trúc sư
driver : tài xế   receptionist : nhân viên lễ tân
tailor : thợ may   firefighter : tính cứu hỏa
3. Tính từ chỉ tính cách, chỉ đặc điểm:
gentle : lịch sự   devoted : hết lòng, tận tụy
cruel : thô lỗ   diligent : siêng năng, cần cù
nice : dễ thương   disciplined : có tính kỷ luật
kind : tốt bụng   honest : chân thành, trung thực
lovely : đáng yêu   dishonest : không chân thành, trung thực
lively : sống động   energetic : giàu năng lượng
active : năng động   fair : công bằng
clever : khéo léo   forgetful : hay quên
intelligent : thông minh   Hard-headed : cứng đầu cứng cổ
good : giỏi, tốt   idle : lười biếng
bad : xấu   lazy : lười biếng
ambitious : nhiều tham vọng   independent : độc lập
attentive : chăm chú   responsible : có tinh thần trách nhiệm
brave : can đảm   irresponsible : vô trách nhiệm
careful : cẩn thận   naive : ngây thơ
careless : bất cẩn   practical : có tính thực tế
quick : nhanh   reasonable : có tính căn cứ, có lý
fast : nhanh   beautiful : đẹp
slow : chậm   sincere : chân thành
low : thấp   loyal : chung thủy
tall : cao   strong : mạnh
high : cao   weak : yếu
many : nhiều (đếm được)   stubborn : cứng đầu, bướng bỉnh
much : nhiều (không đếm được)   timid : e thẹn, rụt rè
few : ít (đếm được)   unpredictable : Khó đoán
little : ít (đếm được)   strict : khó tính
small : nhỏ   difficult : khó
big : lớn   easy : dễ
huge : rất lớn   stressful : căng thẳng
mature : trưởng thành   fearless : không sợ hãi
immature : không trưởng thàn   inert : trì trệ, chậm chạp
far : xa   young : trẻ
near : gần   old : Già, cũ
friendly : thân thiện   new : mới
4. Tính từ chỉ màu sắc:
red : đỏ   white : trắng
pink : hồng   gray : xám
purple : tím   Orange : cam
yellow : vàng   beige : be
golden : như vàng óng   brown : nâu
green : xanh lá cây   light : nhạt
blue : xanh dương   dark : đậm
black : đen   light blue : xanh nhạt (ví dụ)
5. Đại từ, tính từ sở hữu
you   you   your   yours
we   us   our   ours
I   me   my   mine
they   them   their   theirs
he   him   his   his
she   her   her   hers
it   it   its    
here   this   these    
there   that   those    
there is, there are            
6. Hỏi ai, cái gì, ở đâu, khi nào, thế nào
what : cái gì   where : ở đâu
which : cái nào   when : khi nào
who : ai (chủ ngữ)   how : thế nào
whom : ai (vị ngữ)   how much : bao nhiêu (không đếm được)
whose : của ai   how many : bao nhiêu (đếm được)
7. Đặt câu     
Mẹ tôi rất tốt bụng            
My Mom is very kind.            
Đó là một phi công giỏi            
That is a good pilot.            
Cô của anh ấy là một bác sĩ tận tâm.            
His aunt is a devoted doctor.            
How old are you?            
Bạn bao nhiêu tuổi?            
Vv….vv…