Tiếng anh pháp luật về cơ cấu tổ chức

Tiếng anh pháp luật về cơ cấu tổ chức

Tiếng anh pháp luật về cơ cấu tổ chức

Ngày đăng: 22/10/2024 Lượt xem: 682

SGR- Dù là trước đây hay bây giờ, vẫn thường nghe: “Học tiếng Anh khó quá!”. Cũng thường nghe: “Trăm hay không bằng tay quen”, “Kiến tha lâu cũng đầy tổ”, “Thiên tài chỉ có 1% năng khiếu bẩm sinh, còn 99% do khổ luyện”. Vậy thì … học tiếng Anh đâu khó, biết phương pháp học, kiên nhẫn học, sẽ thành công.

Nguyễn An Thúy

Là người ham thích tiếng Anh ngành luật, từng như các bạn sinh viên trẻ ngành luật khao khát tiếp cận tiếng Anh chuyên ngành, hôm nay tôi giới thiệu bài soạn nhỏ về các từ vựng, cụm từ về cơ cấu tổ chức được phổ biến điều hành trong xã hội, các Bộ và cơ quan ngang Bộ, các cơ quan chính của Chính phủ, với hơn 100 từ vựng được sử dụng. Cách học là: từ những từ được biết, bạn hãy đặt thành vài câu khác nhau; từ những từ được biết, hãy nghĩ đến các danh từ, động từ, tính từ của chúng, và đặt thành câu khác nhau. Và xin chúc mừng, bạn đã có trên 300 câu do chính bạn tự thành lập.

Xin giới thiệu cùng bạn:

STT

TỪ, CỤM TỪ

DỊCH TIẾNG ANH

1

Nhà nước

State

2

Quốc hội

National Assembly

3

Chính phủ

Government

4

Trung ương

Central

5

Đảng Cộng sản

Communist Party

6

Ban Chấp hành Trung ương

Central Committee

7

Ban Tổ chức

Organization Commission

8

Ban Tuyên giáo

Publicity and Education Commission

9

Ban Dân vận

Commission of Mass Mobilization

10

Ban Nội chính

Internal Political Commission

11

Ban Đối ngoại

External Affairs Commission

12

Ủy ban kiểm tra

Inspection Commission

13

Tổng Bí thư

General Secretary

14

Thủ tướng

Prime Minister

15

Tổng thống

President

16

Chủ tịch

President

17

Bộ

Ministry

18

Cục

Department

19

Tổng cục

General Department

20

Sở

Service

21

Ủy ban

Committee

22

Ủy ban thường vụ

Standing Committee

23

Ban Chỉ đạo

Steering Committee

24

Văn phòng

Office

25

Hội đồng

Council

26

Viện

Institute

14

Học viện

Academy

15

Ban

Department

16

Ban quản lý

Management Board

17

Trưởng

Chief

18

Phó

Vice

19

Bộ trưởng

Prime Minister

20

Thứ trưởng

Deputy Minister

27

Thanh tra

Inspector

28

Chủ nhiệm

Chairman / Chairwoman

29

Chánh

Chief

30

Ủy viên dự khuyết

Alternate Member

31

Ủy viên thường trực

Pernament Member

32

Chuyên viên cao cấp

Senior Officer

33

Chuyên viên chính

Principal Officer

34

Trợ lý

Assistant

35

Thư ký

Secretary

36

Cộng hòa

republic

37

Xã hội chủ nghĩa

socialist

38

Liên bang

United States

39

Vương quốc

Kingdom

40

Bộ Chính trị

Political Bureau

41

Bộ Quốc phòng

Ministry of Defence

42

Bộ Công an

Ministry of Public Security

43

Bộ Ngoại giao

Ministry of Foreign Affairs

44

Bộ Tư pháp

Ministry of Justice

45

Bộ Tài chính

Ministry of Finance

46

Bộ Công thương

Ministry of Industry and Trade

47

Bộ Xây dựng

Ministry of Construction

48

Bộ Nội vụ

Ministry of Home Affairs

49

Bộ Y tế

Ministry of Health

50

Bộ Khoa học và Công nghệ

Ministry of Science and Technology

51

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ministry of Culture, Sports and Tourism

52

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ministry of Natural Resources and Environment

53

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs

54

Bộ Giao thông vận tải

Ministry of Transport

55

Bộ Thông tin và Truyền thông

Ministry of Information and Communications

56

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ministry of Education and Training

57

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ministry of Agriculture and Rural Development

58

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ministry of Planning and Invesment

59

Văn phòng Chính phủ

Office ò the Government

60

Thanh tra Chính phủ

Government Inspectorate

61

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

The State Bank of Vietnam

62

Ủy ban Dân tộc

Committee for Ethnic Affairs

63

Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp

Commission for the Management of State Capital at Enterprises

64

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Mausoleum Management Board

65

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

Vietnam Social Security

66

Thông tấn xã Việt Nam

Vietnam News Agency

67

Đài Tiếng nói Việt Nam

Voice of Vietnam

68

Đài Truyền hình Việt Nam

Vietnam Television

69

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Vietnam Academy of Science and Technology

70

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Vietnam Academy of Social Sciences

71

Tòa án nhân dân tối cao

Supreme People’s Court

72

Hội đồng thẩm phán

Judicial Council

73

Tổ chức tín dụng

Credit institution

74

Chi nhánh ngân hàng

Bank branch

“Kiên nhẫn sẽ thành công”. Chúc các bạn sớm gặt hái thành công!