Bí quyết tăng nhanh vốn từ tiếng anh
Ngày đăng: 22/10/2024 Lượt xem: 684
SGR - Một từ tiếng Anh được cấu tạo gồm 3 phần: phần gốc từ, tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ. Song song với việc phát triển vốn từ gốc của bạn, việc làm chủ tiếp đầu ngữ, tiếp vĩ ngữ đóng vai trò không hề kém quan trọng để tăng nhanh thần tốc vốn từ vựng của bạn.
Tuyệt vời cho bạn là có công thức để phát hiện hay phát triển chúng. Học một biết nhiều là đây! Thú vị quá phải không nào các bạn?
SỰ KỲ DIỆU CỦA TIẾP ĐẦU NGỮ - TIẾP VĨ NGỮ
Nhìn qua một từ mới dài, xin bạn đừng ngại, hãy thử lược đi tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ, sẽ còn từ gốc, bạn sẽ có thể đoán nghĩa của từ mới đó. Từ từ gốc, bạn muốn tạo ra từ phản nghĩa của nó cũng dễ, hay từ một loại từ, ví dụ là động từ, bạn cũng dễ dàng tạo ra danh từ, tính từ, trạng từ của nó (thường bỏ từ “e” cuối, biến “y” thành “i”,… trước khi thêm tiếp vĩ ngữ). Một tiếp đầu ngữ, tiếp vĩ ngữ có thể có nghĩa riêng của nó hoặc không có nghĩa, chỉ đơn giản là một nhóm các từ biến loại từ này sang loại từ khác.
Xin mời bạn triển khai vốn từ vựng của bạn với một số phương pháp được liệt kê dưới đây:
STT
|
Từ gợi ý
|
Công thức
|
Nghĩa từ
|
Từ của bạn?
|
1
|
-able
|
V + able → ADJ
|
có, có thể
|
|
adorable
|
đáng yêu
|
enjoyable
|
thú vị
|
washable
|
có thể giặt, rửa được
|
2
|
-er
|
V + er → N
|
(danh từ chỉ người)
|
|
teacher
|
người dạy, giáo viên
|
learner
|
người học
|
leader
|
người dẫn đầu, lãnh đạo
|
3
|
-ist
|
N + ist → N
|
(danh từ chỉ người)
|
|
scientist
|
nhà khoa học
|
artist
|
nghệ sĩ
|
tourist
|
khách du lịch
|
4
|
-y
|
N + y→ ADJ
|
có, đầy
|
|
sunny
|
đầy nắng, có nắng
|
cloudy
|
đầy mây, có mây
|
dirty
|
dơ, có bụi
|
5
|
-ful
|
N + ful→ ADJ
|
có, đầy
|
|
beautiful
|
xinh đẹp
|
useful
|
có ích
|
mouthful
|
đầy miệng
|
6
|
-less
|
N + less → ADJ
|
không có
|
|
homeless
|
không có nhà
|
jobless
|
không có việc làm
|
useless
|
vô dụng
|
7
|
-ment
|
V + ment → N
|
|
|
movement
|
sự cử động, sự di chuyển
|
agreement
|
sự đồng ý
|
enjoyment
|
niềm vui
|
8
|
-tion / -sion
|
V + tion/sion → N
|
|
|
education
|
nền giáo dục
|
expression
|
sự biểu đạt
|
operation
|
sự hoạt động
|
9
|
-ness
|
ADJ + ness → N
|
|
|
happiness
|
sự hành phúc
|
kindness
|
sự tử tế
|
usefulness
|
sự hữu ích
|
10
|
-en
|
ADJ + en → V
|
làm
|
|
quicken
|
làm cho nhanh
|
widen
|
làm rộng, mở rộng ra
|
sharpen
|
làm cho bén, nhọn
|
11
|
-ive
|
V + tive → ADJ
|
|
|
active
|
năng động
|
attractive
|
thu hút, quyến rũ
|
effective
|
hiệu quả
|
12
|
-ly
|
ADJ + ly → ADV
|
(có, có tính chất)
|
|
friendly
|
thân thiện
|
finally
|
cuối cùng
|
suddenly
|
bất ngờ
|
13
|
dis-
|
dis + V → V
|
không
|
|
disobey
|
không vâng lời
|
disagree
|
không đồng ý
|
disorder
|
không thứ tự
|
14
|
un-
|
un + ADJ → ADJ
|
không
|
|
unlucky
|
không may
|
unfair
|
không công bằng
|
unofficial
|
không chính thức
|
15
|
in-
|
in + ADJ → ADJ
|
không
|
|
invaluable
|
không có giá trị
|
inaudible
|
không thể nghe thấy
|
independent
|
độc lập, không phụ thuộc
|
16
|
well-
|
well + V→ V
|
tốt
|
|
well-equip
|
trang bị tốt
|
well-design
|
thiết kế tốt
|
well-nourish
|
nuôi dưỡng tốt
|
17
|
self-
|
self + N→ N
|
tự làm
|
|
self-help
|
tự giúp
|
self-control
|
tự kiểm soát
|
self-defence
|
tự vệ
|
18
|
super-
|
super + N → N
|
siêu
|
|
superman
|
siêu nhân
|
superrich
|
siêu giàu
|
superstar
|
siêu sao
|
19
|
over-
|
pre + V → V
|
quá
|
|
oversize
|
quá cỡ
|
overdo
|
làm quá
|
overcome
|
di quá, vượt qua
|
20
|
pre-
|
pre + V → ADJ
|
(làm trước việc gì đó)
|
|
preview
|
xem trước
|
prepay
|
trả trước
|
preapprove
|
duyệt trước
|
Và còn rất nhiều nhiều nữa …..
|
Hãy liên hệ kênh zalo, mail của Saigoner.vn nếu bạn cần hỏi thêm, hay gửi ý kiến về admin để biên tập bài, nhằm giúp nhau các phương pháp, giúp bạn mình học tốt nhé!
Một lần nữa, chúc bạn thấy thú vị và gặt hái được đôi điều về bài viết này!
Miss Nguyễn Hà Phương Nhi